Ngày âm lịch hôm nay, ngày dương lịch 02-09-2024

Ngày âm lịch hôm nay, ngày dương lịch 02-09-2024

Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Âm lịch 2025 – Năm Ất Tỵ?

Mùng 1 Tết Âm lịch 2025 ( Năm Ất Tỵ) là ngày 29/01/2025 dương lịch.

Hôm nay là ngày 2/9/2024 dương lịch

Như vậy, còn 149 ngày nữa sẽ đến Tết Âm lịch 2025.

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
2 Tháng 9 Năm 202430 Tháng 7 Năm 2024 (Giáp Thìn)
Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Thân Tiết: Xử thử
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Lịch âm 2024
Lịch âm lịch hôm nay

XEM TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 9

Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc ĐạoTí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày KỵKhông phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Ngũ HànhNgày: Kỷ Tỵ – tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
– Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc, kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
– Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
– Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật– Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
– Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục DiệuNgày: Đại An – tức ngày Cát.
Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
“Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”
Nhị Thập Bát TúTên sao: Sao Nguy
Tên ngày: Nguy Nguyệt Yến
– Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
Nên làm: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
Kiêng cữ: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành.
Ngoại lệ:
– Sao Nguy Nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất.
Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
Nguy: Nguyệt Yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.“Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.”
Thập Nhị Kiến TrừTrực Thâu
Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.
Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du  lịch, kỵ tang lễ.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt:
– Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.- Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc.
– U Vi Tinh: Tốt cho mọi việc.- Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).- Lục Hợp: Tốt cho mọi việc.
– Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
– Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc.
– Kiếp Sát: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng hay xây dựng.
– Địa Phá: Kỵ việc xây dựng.
– Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.
– Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu cho mọi công việc.
– Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.
– Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.
Hướng xuất hànhXuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
5/5 - (1 bình chọn)
Theo dõi MondiaL trên