Ngày âm lịch hôm nay 25-10-2024 (ngày dương lịch)

Ngày âm lịch hôm nay 25-10-2024 (ngày dương lịch)

Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Âm lịch 2025 – Năm Ất Tỵ?

Mùng 1 Tết Âm lịch 2025 ( Năm Ất Tỵ) là ngày 29/01/2025 Dương Lịch.

Hôm nay là ngày 25/10/2024 Dương Lịch.

Như vậy, còn 96 ngày nữa sẽ đến Tết Âm Lịch 2025.

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
25 Tháng 10 Năm 202423 Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn)
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Sương giáng
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Lịch âm 2024

Lịch âm lịch hôm nay

XEM TỐT XẤU NGÀY 25 THÁNG 10

Giờ Hoàng ĐạoDần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc ĐạoTí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày KỵPhạm phải ngày:
– Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ HànhNgày: Nhâm Tuất – tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
– Nạp âm: Ngày Đại Hải Thủy, kỵ các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
– Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
– Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
– Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật– Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
– Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục DiệuNgày: Lưu Liên – tức ngày Hung.Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
“Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”
Nhị Thập Bát TúTên sao: Sao Ngưu
Tên ngày: Ngưu Kim Ngưu
– Sái Tuân: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gả, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành.
Ngoại lệ:
– Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
– Trúng ngày 14 Âm  lịch là Diệt Một Sát, kiêng cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
– Sao Ngưu là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.Ngưu: Kim Ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
“Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.”
Thập Nhị Kiến TrừTrực Kiến
Nên làm: Khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Không nên: Động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt:- Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.
– Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, sửa nhà, làm giường, đặt giường.
– Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:- Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.- Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt.
– Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo.
– Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.
– Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).
– Dương Thác: Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi), an táng.
– Quỷ Khốc: Xấu với việc tế tự (cúng bái), mai táng.
Hướng xuất hànhXuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’.
Xuất hành hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Đánh giá bài viết
Theo dõi MondiaL trên