Ngày âm lịch hôm nay 20-10-2024 (ngày dương lịch)

Ngày âm lịch hôm nay 20-10-2024 (ngày dương lịch)

Còn bao nhiêu ngày nữa là đến Tết Âm lịch 2025 – Năm Ất Tỵ?

Mùng 1 Tết Âm lịch 2025 ( Năm Ất Tỵ) là ngày 29/01/2025 Dương Lịch.

Hôm nay là ngày 20/10/2024 Dương Lịch.

Như vậy, còn 101 ngày nữa sẽ đến Tết Âm Lịch 2025.

DƯƠNG LỊCHÂM LỊCH
20 Tháng 10 Năm 202418 Tháng 9 Năm 2024 (Giáp Thìn)
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Hàn lộ
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Lịch âm 2024
Lịch âm lịch hôm nay

XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 10

Giờ Hoàng ĐạoSửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc ĐạoTí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày KỵPhạm phải ngày:
– Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,…
Ngũ HànhNgày: Đinh Tỵ – tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
– Nạp âm: Ngày Sa Trung Thổ, kỵ các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
– Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
– Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật– Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
– Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” – Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục DiệuNgày: Tốc Hỷ – tức ngày Tốt vừa.Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
“Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng”
Nhị Thập Bát TúTên sao: Sao Phòng
Tên ngày: Phòng Nhật Thố
– Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
Nên làm: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợi.
Ngoại lệ:
– Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
– Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
– Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.Phòng Nhật Thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
“Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.”
Thập Nhị Kiến TrừTrực Nguy
Nói đến Trực Nguy là nói đến sự Nguy hiểm, suy thoái. Chính vì thế ngày có trực Nguy là ngày xấu, tiến hành muôn việc đều hung.
Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt:
– Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.
– Cát Khánh: Tốt cho mọi việc.
– Âm Đức: Tốt cho mọi việc.
– Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.
– Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).
– Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
– Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng.
– Địa Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
– Hoả Tai: Xấu đối với việc làm nhà, lợp nhà.
– Nhân Cách: Xấu đối với việc giá thú (cưới hỏi), khởi tạo.
– Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.
– Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.
Hướng xuất hànhXuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’.
Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Đánh giá bài viết
Theo dõi MondiaL trên